N Butanol (NBA)
Tên Sản Phẩm: N Butanol (NBA)
– Tên gọi khác: 1-butanol, butan-1-ol, butyl alcohol, BuOH,…
– Xuất xứ: Malaysia.
– Đóng gói : 167 KG / phuy.
– Công thức hóa học: C4H10O hoặc CH3(CH2)3OH hoặc CH3CH2CH2CH2OH hoặc C4H9OH.
– Số CAS: 71-36-3.
Công dụng:
– Dung môi N-Butanol dùng pha loãng sơn và trong các ứng dụng lớp phủ khác, như mực in, thuốc nhuộm.
– Vecni, nhựa, long não, dầu thực vật, thuốc nhuộm, chất béo, sáp, nhựa cây, nhựa cánh kiến đỏ, cao su, và ancaloit.
– Dung môi N-Butanol trong quá trình sản xuất polyolefin, tráng nhựa Alkyd.
– Trung gian trong sản xuất hóa chất khác như butyl acrylate, butyl acetate, dibutyl phthalate, dibutyl sebacate, và những butyl ester, butyl ether khác như butyl glycol (BCS), butyl diglycol (DBG), butyl triglycol, và những butyl ether acetate, este của thuốc diệt cỏ.
– Dung môi N-Butanol dùng làm chất pha loãng, tác chất phản ứng trong sản xuất nhựa urea-formaldehyd và melamine-formaldehyd.
– Ứng dụng trong ngành công nghiệp dệt may, hàng may mặc sản xuất từ polyvinyl butyral vải bọc.
– Chiết sản xuất thuốc kháng sinh, vitamin,… Ngoài ra nó còn được sử dụng làm chất ly trích trong sản xuất thuốc kháng sinh, các loại hóc môn, vitamin, dược phẩm, thuốc thú y.
Đặc tính lý hóa:
– Nhiệt độ nóng chảy -89,8°C (-129,6 ° F; 183,3 K).
– Nhiệt độ sôi 117,7 ° C (243,9 ° F; 390,8 K).
– Áp suất hơi: 0.56 kPa ở 20°C . Dung môi N-Butanol có độ bay hơi trung bình, có tính hút ẩm nhẹ.
– Độ axít (pKa) 16,10.
– Chỉ số khúc xạ (nD) 1,3993 (20 ° C)
– Độ nhớt 2,544 cP.
– Mật độ tương đối: 0,809-0,811 g/cm3